lương cơ bản tiếng trung là gì
Tìm hiểu về chương trình kỹ năng đặc định. Visa kỹ năng đặc định hay còn gọi là Tokutei Ginou là loại Visa mới cho lao động người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản. Khi được cấp Visa này, người lao động có cơ hội được làm việc dài hạn ở Nhật với mức thu
Hiện nay du học nghề Đức, đặc biệt ngành điều dưỡng, đang trở thành một trào lưu và được rất nhiều các bạn trẻ quan tâm. Các trung tâm du học Đức mọc lên như nấm sau mưa, từ miền ngược tới miền xuôi, từ thành phố tới nông thôn. Giữa một rừng thông tin bủa
Thông thường mức lương cơ bản mà người lao động nhận được sẽ dao động ở mức 135.000 Yên - 170.000 Yên/tháng tương đương với 27 - 34 triệu VNĐ. ☑️ Lương tăng ca là gì? Lương ca là số tiền lương mà lao động nhận được khi làm thêm ngoài giờ.
CFA Charterholder có thể sở hữu mức lương khá cao so với các chuyên gia khác trong ngành tài chính. Mức lương CFA® cơ bản + Tiền thưởng bằng tiền mặt + Vốn chủ sở hữu = Tổng thu nhập. Theo Hiệp hội CFA®, mức lương cơ bản trung bình của CFA Charterholder (ở Mỹ) là khoảng
Mức LCB của cán bộ, công chức, viên chức cơ quan nhà nước sẽ được tính theo công thức và dựa trên mức lương cơ sở là: Từ ngày 01/01 đến ngày 30/06/2019: 1.390.000 đồng/tháng. Từ ngày 01/07 - 31/12/2019: 1.490.000 đồng/tháng. Công thức tính LCB = Lương cơ sở x hệ số lương.
Quel Sont Les Site De Rencontre 100 Gratuit. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bảng lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảng lương trong tiếng Trung và cách phát âm bảng lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工资单 工资表gōngzī dān gōngzī biǎo Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảng lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thung thăng tiếng Trung là gì? khơi mào tiếng Trung là gì? thể dục thể thao tiếng Trung là gì? chòm mục phu tiếng Trung là gì? họ Huyệt tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng lương trong tiếng Trung 工资单 工资表gōngzī dān gōngzī biǎo Đây là cách dùng bảng lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Khi đi xin việc ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé! Khi đi xin việc, ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé! Từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương 工资 /gōngzī/ tiền lương 薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương 福利 /fúlì/ phúc lợi 业务 /yèwù/ nghiệp vụ 伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống 出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác 双薪 /shuāngxīn/ lương đúp 津贴 /jīntiē/ trợ cấp 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu 底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản 业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc 表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện 生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc 生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở 奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng 待遇 /dàiyù/ đãi ngộ 全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần 加薪 /jiāxīn/ tăng lương 工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương 减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương 压力 /yālì/ áp lực 加班 /jiābān/ tăng ca 红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng 医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh 教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục 老板 /lǎobǎn/ sếp 员工 /yuángōng/ nhân viên Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. Nguồn
1. 工资等级Gōngzī děngjí bậc lương 2. 减低工资Jiàngdī gōngzī hạ thấp mức lương 3. 工资冻结Gōngzī dòngjié hãm tăng lương 4. 加班工资Jiābān gōngzī lương tăng ca 5. 红利工资Hónglì gōngzī lương thưởng 6. 工资差额Gōngzī chā'é mức chênh lệch lương 7. 提高工资Tígāo gōngzī nâng cao mức lương 8. 伙食补贴Huǒshí bǔtiē phụ cấp ăn uống 9. 出差补贴Chūchāi bǔtiē phụ cấp công tác 10. 福利Fúlì phúc lợi 11. 员工福利Yuángōng fúlì phúc lợi của công nhân viên 12. 全勤奖Quánqín jiǎng thưởng chuyên cần 13. 超产奖Chāochǎn jiǎng thưởng vượt sản lượng 14. 津贴Jīntiē trợ cấp 15. 医疗补助Yīliáo bǔzhù trợ cấp chữa bệnh 16. 职务津贴Zhíwù jīntiē trợ cấp chức vụ 17. 教育津贴Jiàoyù jīntiē trợ cấp giáo dục 18. 额外津贴Éwài jīntiē trợ cấp ngoại ngạch 19. 生育补助Shēngyù bǔzhù trợ cấp sinh đẻ 20. 底薪Dǐxīn lương cơ bản 21. 双薪Shuāngxīn lương đúp 22. 退休薪Tuìxiū xīn lương hưu 23. 兼薪Jiān xīn lương kiêm nhiệm 24. 半薪Bàn xīn nửa lương 25. 婚丧补助费Hūn sāng bǔzhù fèi tiền trợ cấp hiếu hỉ 26. 生活补助费Shēnghuó bǔzhù fèi tiền trợ cấp sinh hoạt 27. 退职金Tuìzhí jīn tiền trợ cấp thôi việc Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline 09. 4400. 4400 - Địa chỉ Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu các vấn đề chung liên quan đến việc các lop hoc tieng trung - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm tiếng trung Việt Trung với địa chỉ Website Fanpgae Youtube channel Chúc các bạn học Tiếng Trung hiệu quả! Bài giảng được biên soạn bởi thầy Phạm Dương Châu - CEO trung tâm Tiếng Trung Việt Trung. Vui lòng ghi rõ nguồn khi bạn chia sẻ các bài soạn tại website
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm họ Lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ họ Lương trong tiếng Trung và cách phát âm họ Lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ họ Lương tiếng Trung nghĩa là gì. họ Lương phát âm có thể chưa chuẩn 良 ; 梁 《Liáng姓。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ họ Lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thời tiết mùa hè tiếng Trung là gì? luôn ngày luôn đêm tiếng Trung là gì? bớ rớ tiếng Trung là gì? lượng bạc tiếng Trung là gì? gió heo tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của họ Lương trong tiếng Trung 良 ; 梁 《Liáng姓。》 Đây là cách dùng họ Lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ họ Lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung và cách phát âm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảng tổng hợp tiền lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung quạt gắn tường tiếng Trung là gì? chú bé chăn trâu tiếng Trung là gì? vui lòng phục tùng tiếng Trung là gì? mạt sát tiếng Trung là gì? áo khoác ngoài bó hông tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Đây là cách dùng bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
lương cơ bản tiếng trung là gì